Danh mục đồ án quy hoạch chung Thủ đô 2045 tầm nhìn 2065 đợt 1

5/5 - (4 bình chọn)

Phụ lục 1: Danh mục, kế hoạch thực hiện các đồ án quy hoạch triển khai cụ thể hóa đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà nội đến năm 2045, tầm nhìn đến năm 2065 (đợt 1)

(Kèm theo Quyết định số:         /Q Đ-UBND ngày…../8/2025 của UBND thành phố Hà Nội)

TTT Tên quy hoạch Tỷ lệ lập quy hoạch Địa điểm Quy mô Đơn vị tổ chức thực hiện Thời gian thực hiện Đề xuất Ghi chú
(Ha) (đề xuất) Bắt đầu Kết thúc
  -2 -3 -4 -5 -6   -7   -9
I Quy hoạch không gian ngầm và quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật                
1 Điều chỉnh Quy hoạch giao thông vận tải Thủ đô 1/10.000 toàn Thành phố   Sở Xây dựng 2025 2027 Điều chỉnh để phù hợp với quy hoạch cấp trên. tích hợp QH bến, bãi đỗ xe và trạm dừng nghỉ trên địa bàn Thành phố được duyệt trước đây
2 Điều chỉnh Quy hoạch cấp nước Thủ đô 1/10.000 toàn Thành phố   Sở Xây dựng 2025 2027 Điều chỉnh để phù hợp với quy hoạch cấp trên.  
3 Quy hoạch Cao độ nền và thoát nước Thủ đô 1/10.000 toàn Thành phố   Sở Xây dựng 2025 2027 Lập mới (giai đoạn trước chưa thực hiện nội dung về cao độ nền) tích hợp Quy hoạch thoát nước Thủ đô được duyệt trước đây
4 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn và nghĩa trang Thủ đô 1/10.000 toàn Thành phố   Sở NN-MT chủ

trì, Sở Xây dựng,

Sở Nội vụ phối hợp

2025 2027 Lập mới Tích hợp 02 quy hoạch: QH Chất thải rắn và QH Nghĩa trang Thủ đô được duyệt trước đây.
5 Quy hoạch không gian ngầm Thủ đô 1/10.000 Toàn thành phố   Sở Xây dựng 2025 2027 Lập mới nghiên cứu, kế thừa QH không gian XD ngầm đô thị trung tâm Thành phố được duyệt trước đây
II Quy hoạch chung xã     167972          
1 Xã Thượng Phúc 1/10.000-1/5.000   1935 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
2 Xã Thường Tín 1/10.000-1/5.000   525 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
3 Xã Chương Dương 1/10.000-1/5.000   1599 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
4 Xã Phú Xuyên 1/10.000-1/5.000   773 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
5 Xã Phượng Dực 1/10.000-1/5.000   4123 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch

 

6 Xã Chuyên Mỹ 1/10.000-1/5.000   3274 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
7 Xã Đại Xuyên 1/10.000-1/5.000   5166 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
8 Xã Thanh Oai 1/10.000-1/5.000   1498 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
9 Xã Bình Minh 1/10.000-1/5.000   1034 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
10 Xã Tam Hưng 1/10.000-1/5.000   812 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
11 Xã Dân Hòa 1/10.000-1/5.000   3843 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
12 Xã Vân Đình 1/10.000-1/5.000   3012 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
13 Xã Ứng Thiên 1/10.000-1/5.000   3400 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
14 Xã Hòa Xá 1/10.000-1/5.000   4042 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
15 Xã Ứng Hòa 1/10.000-1/5.000   6780 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch

 

16 Xã Mỹ Đức 1/10.000-1/5.000   4184 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
17 Xã Hồng Sơn 1/10.000-1/5.000   5438 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
18 Xã Phúc Sơn 1/10.000-1/5.000   4931 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
19 Xã Hương Sơn 1/10.000-1/5.000   6911 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
20 Xã Phú Nghĩa 1/10.000-1/5.000   3200 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
21 Xã Xuân Mai 1/10.000-1/5.000   1946 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
22 Xã Trần Phú 1/10.000-1/5.000   4058 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
23 Xã Hòa Phú 1/10.000-1/5.000   2987 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
24 Xã Quảng Bị 1/10.000-1/5.000   3714 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
25 Xã Minh Châu 1/10.000-1/5.000   1036 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch

 

26 Xã Quảng Oai 1/10.000-1/5.000   1020 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
27 Xã Vật Lại 1/10.000-1/5.000   5175 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
28 Xã Cổ Đô 1/10.000-1/5.000   5325 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
29 Xã Bất Bạt 1/10.000-1/5.000   5643 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
30 Xã Suối Hai 1/10.000-1/5.000   1024 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
31 Xã Ba Vì 1/10.000-1/5.000   8127 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
32 Xã Yên Bài 1/10.000-1/5.000   6739 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
33 Xã Đoài Phương 1/10.000-1/5.000   5710 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
34 Xã Phúc Thọ 1/10.000-1/5.000   3966 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
35 Xã Phúc Lộc 1/10.000-1/5.000   4115 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch

 

36 Xã Hát Môn 1/10.000-1/5.000   3767 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
37 Xã Thạch Thất 1/10.000-1/5.000   2578 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
38 Xã Hạ Bằng 1/10.000-1/5.000   1889 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
39 Xã Tây Phương 1/10.000-1/5.000   2623 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
40 Xã Hòa Lạc 1/10.000-1/5.000   1412 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
41 Xã Yên Xuân 1/10.000-1/5.000   3875 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
42 Xã Quốc Oai 1/10.000-1/5.000   415 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
43 Xã Hưng Đạo 1/10.000-1/5.000   2490 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
44 Xã Kiều Phú 1/10.000-1/5.000   945 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
45 Xã Phú Cát 1/10.000-1/5.000   1412 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch

 

46 Xã Sóc Sơn 1/10.000-1/5.000   1710 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
47 Xã Đa Phúc 1/10.000-1/5.000   3990 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
48 Xã Nội Bài 1/10.000-1/5.000   1154 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
49 Xã Trung Giã 1/10.000-1/5.000   7752 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
50 Xã Kim Anh 1/10.000-1/5.000   4895 UBND xã 2025 2027 Lập mới Lập QHC xã tại phần đất thuộc khu vực được định hướng là quy hoạch nông thôn. Ranh giới, quy mô diện tích lập quy hoạch cụ thể được xác định ở giai đoạn lập quy hoạch
III Quy hoạch phân khu đô thị (đấu thầu khu đô thị)     1606,45          
1 Khu đô thị G18 1/2000 xã Phúc Thịnh 11,16 UBND xã 2025 2026 Lập mới Phục vụ đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
2 Khu đô thị G9 (Khu đô thị Tây Bắc Sông

Thiếp)

1/2000 xã Thiên Lộc 51,32 UBND xã 2025 2026 Lập mới
3 Khu đô thị G21 1/2000 xã Vĩnh Thanh 43,9 UBND xã 2025 2026 Lập mới
4 Khu đô thị G22 1/2000 xã Vĩnh Thanh 80,2 UBND xã 2025 2026 Lập mới
5 Khu đô thị G23 1/2000 xã Thiên Lộc 52,7 UBND xã 2025 2026 Lập mới
6 Xây dựng khu đô thị mới G10 1/2000 xã Thiên Lộc 32,8 UBND xã 2025 2026 Lập mới
7 Xây dựng khu đô thị mới G12 1/2000 xã Đông Anh 39,7 UBND xã 2025 2026 Lập mới
8 Xây dựng khu đô thị mới G13 1/2000 xã Đông Anh 44,2 UBND xã 2025 2026 Lập mới
9 Xây dựng khu đô thị mới G17 1/2000 xã Phúc Thịnh 20,6 UBND xã 2025 2026 Lập mới
10 Xây dựng khu đô thị mới G3 1/2000 xã Thiên Lộc 80,46 UBND xã 2025 2026 Lập mới
11 Xây dựng khu đô thị mới G5 1/2000 xã Phúc Thịnh 56,11 UBND xã 2025 2026 Lập mới
12 Xây dựng khu đô thị mới G14 1/2000 xã Đông Anh 54,6 UBND xã 2025 2026 Lập mới
13 Xây dựng khu đô thị mới G1 1/2000 xã Phúc Thịnh 43,53 UBND xã 2025 2026 Lập mới
14 Xây dựng khu đô thị mới G4 1/2000 xã Thiên Lộc 120,83 UBND xã 2025 2026 Lập mới
15 Xây dựng khu đô thị mới G4-1 1/2000 xã Phúc Thịnh 48,6 UBND xã 2025 2026 Lập mới
16 Khu đô thị mới cao cấp Đông Anh (G29) 1/2000 xã Đông Anh 107,1 UBND xã 2025 2026 Lập mới
17 Khu đô thị mới Xuân Canh (G30) 1/2000 xã Đông Anh 18,76 UBND xã 2025 2026 Lập mới
18 Dự án khu đô thị xanh thuộc ô đất B3-3 1/2000 xã Thanh Trì 23 UBND xã 2025 2026 Lập mới
19 Dự án Khu đô thị Sông Hòa Bình thuộc ô đất ký hiệu A3 trong đồ án phân khu đô thị S5 1/2000 xã Đại Thanh 36,8 UBND xã 2025 2026 Lập mới
20 Đầu tư xây dựng khu đô thị mới Hữu Hoà 1/2000 xã Đại Thanh 137,7 UBND xã 2025 2026 Lập mới

 

21 Khu đô thị mới Vĩnh Quỳnh 1/2000 xã Đại Thanh –

Ngọc Hồi

26,7 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới  
22 Khu đô thị mới Đại Áng, thuộc ô đất ký hiệu

C1-1, C1-2 trong đồ án phân khu đô thị S5

1/2000 xã Đại Thanh –

Ngọc Hồi

38,48 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới
23 Khu đô thị mới Đan Phượng 1/2000 xã Ô Diên 128 UBND xã 2025 2026 Lập mới
24 Khu đô thị mới Tân Lập 1/2000 xã Ô Diên 40 UBND xã 2025 2026 Lập mới
25 Đầu tư xây dựng khu đô thị mới ven sông

Đuống thuộc phân khu đô thị N9

1/2000 xã Phù Đổng 226,88 UBND xã 2025 2026 Lập mới
26 Khu đô thị mới Sơn Đồng – X1 1/2000 xã Sơn Đồng 42,32 UBND xã 2025 2026 Lập mới
IV Quy hoạch phân khu đô thị Trung tâm     73.663          
1 Khu vực đô thị mở rộng về phía Tây và Nam                
1.1 Quy hoạch phân khu đô thị Khu vực mở rộng đến đường vành đai 4  (Khu C) 1/2.000   15.805         Gồm các QHPK S1, S2, S3, S4, S5, GS, GSA
a Quy hoạch phân khu đô thị C1 1/5.000 phường Thượng Cát, Tây Tựu, xã Ô Diên,

Hoài Đức

2.409 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới trùng với các tuyến đường xuyên tâm trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm QHPK S1, S2, 1 phần GS
b Quy hoạch phân khu đô thị C2 1/5.000 phường Xuân

Phương, xã Hoài Đức,

Dương Quế,

Sơn Đồng

3.700 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới trùng với các tuyến đường xuyên tâm trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm QHPK S2, S3, 1 phần GS
c Quy hoạch phân khu đô thị C3 1/5.000 phường Tây

Mỗ, Đại Mỗ,

Hà Đông,

Dương Nội, Yên Nghĩa, xã An Khánh

3.389 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới trùng với các tuyến đường xuyên tâm trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm QHPK S3, S4, 1 phần GS
d Quy hoạch phân khu đô thị C4 1/5.000 phường Hà Đông, Kiến

Hưng, Phú

Lương, Yên Nghĩa, xã Đại

Thanh, Bình Minh, Tam

Hưng

2.386 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới trùng với các tuyến đường xuyên tâm trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm QHPK S4, 1 phần GS
e Quy hoạch phân khu đô thị C5 1/5.000 phường Yên Sở,

xã Đại Thanh, Thanh Trì,

Ngọc Hồi, Nam

Phú, Thường

Tín, Hồng Vân

3.921 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới trùng với các tuyến đường xuyên tâm trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm QHPK một phần S5, GS(A)
1.2 Quy hoạch phân khu đô thị phía Tây đường vành đai 4 (Khu D)     15.031          

 

a QHPK đô thị Phía Tây VĐ4, Phân đoạn 2 (Từ Nam sông Hồng đến đại lộ Thăng Long): D1 1/2.000 xã Ô Diên, Đan

Phượng, Hoài Đức, Dương

Quế, Sơn Đồng

3.094 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (đã giao) Khu vực mở rộng theo QHC-1668 (QĐ số 4343/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 bổ sung danh mục (2021-2025))
b QHPK đô thị Phía Tây VĐ4, Phân đoạn 3

(Từ Đại lộ Thăng Long đến trục đường Ngọc

Hồi – Phú Xuyên): D2, XN3

1/2.000 phường Yên Nghĩa, xã Anh

Khánh, Bình Minh, Tam

Hưng

4.740 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (đã giao) Khu vực mở rộng theo QHC-1668 (QĐ số 4343/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 bổ sung danh mục (2021-2025))
c QHPK đô thị Phía Tây VĐ4, Phân đoạn 4 (Từ tuyến đường Ngọc Hồi – Phú Xuyên đến đê sông Hồng) tại huyện Thường Tín: D3,

XN3

1/2.000 xã Thường Tín, Hồng Vân,

Thượng Phúc,

Chương Dương

4.635 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (đã giao) Khu vực mở rộng theo QHC-1668 (QĐ số 4343/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 bổ sung danh mục (2021-2025))
d XN4 1/2.000 xã Liên Minh, Đan Phượng, Ô Diên 2.562 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới Khu vực sông Đáy thuộc huyện Đan

Phượng

2 Khu vực Bắc Sông hồng (Khu E1-E3)     29.908          
2.1 Quy hoạch phân khu đô thị E1     8.093         Gồm QHPK N1, N2, N3, 1 phần QHPK

GN, 1 phần QHPK R, khu vực QH mới

a E1-1 (QHPK đô thị Phía Tây VĐ4, Phân đoạn 1 (Bắc sông Hồng)) 1/2.000 xã Kim Anh,

Nội Bài, Tiến Thắng, Yên Lãng

3.300 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (đã giao) QHPK mới. UBND Thành phố đã có

Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày

25/4/2025 phê duyệt Nhiệm vụ QHPK

b E1-2 1/5.000 xã Quang Minh, Mê Linh, Phúc

Thịnh

3.972 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới và trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm QHPK N1, 1 phần QHPK N2, N3,

1 phần QHPK GN

c E1-3 1/5.000 xã Quang Minh,

Phúc Thịnh

821 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới và trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm 1 phần QHPK N2, N3, 1 phần QHPK GN
2.2 Quy hoạch phân khu đô thị E2     10.159          
a E2-1 1/5.000 xã Thiên Lộc,

Vĩnh Thanh

1.502 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới và trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm QHPK N4, 1 phần QHPK GN, 1 phần QHPK R1-5
          QH-KT Hà Nội)        
b E2-2 1/5.000 xã Phúc Thịnh,

Đông Anh

2.089 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới và trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm QHPK N7, 1 phần QHPK GN
c E2-3 (không gồm 718ha nằm trong khu vực

Quy hoạch phân khu đô thị khu vực phía

Đông xã Thư Lâm)

1/5.000 xã Phúc Thịnh,

Thư Lâm

2.720 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới và trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm QHPK N5, N6, 1 phần QHPK GN
d E2-4 1/5.000 xã Vĩnh Thanh,

Đông Anh

1.750 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới và trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm QHPK N8, GNA, 1 phần QHPK R1-

5, 1 phần QHPK GN

 

e Quy hoạch phân khu đô thị khu vực phía

Đông xã Thư Lâm

1/2.000 xã Thư Lâm 2.098 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới TP đã có QĐ số 4343/QĐ-UBND ngày

20/8/2024 bổ sung danh mục (20212025); Quyết định Phê duyệt Nhiệm vụ số 3622/QĐ-UBND ngày01/7/2025

2.3 Khu vực nêm xanh (XB1-XB6)     11.656          
a XB4 1/2.000 xã Phúc Thịnh,

Thư Lâm, Nội

Bài, Đa Phúc

3.924 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới Vành đai xanh (phần còn lại của huyện

Đông Anh, Sóc Sơn)

b XB5 1/2.000 xã Phúc Thịnh,

Quang Minh,

Nội Bài, Sóc

Sơn

3.971 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới (bao gồm cả khu vực sân bay Nội Bài) Khu vực sân bay Nội Bài và phụ cận;Vành đai xanh (phần còn lại của huyện Sóc Sơn)
c XB6 1/2.000 xã Tiến Thắng, Yên Lãng 3.761 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới Vành đai xanh (phần còn lại của huyện Mê Linh)
3 Khu vực Đông Sông hồng     12.919          
3.1 Quy hoạch phân khu đô thị E5 1/2.000   10.951          
a E5-1A, E51-B (không gồm 963ha nằm trong khu vực mở rộng phía Đông ĐT trung tâm

TP Hà Nội 1/2000)

1/5.000 xã Đông Anh,

Phù Đổng

3.272 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới (có điều chỉnh ranh giới và trên cơ sở kế thừa các QHPK đã được duyệt) Gồm QHPK N9, 1 phần QHPK GN
b E5-2, E5-3 (không gồm diện tích nằm trong khu vực mở rộng phía Đông ĐT trung tâm

TP Hà Nội 1/2000)

1/5.000 xã Gia Lâm, Thuận An, Bát tràng 2.606 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Điều chỉnh tổng thể QHPK N11
c Khu vực mở rộng phía Đông ĐT trung tâm

TP Hà Nội

1/2.000 xã Gia Lâm,

Thuận An, Phù

Đổng

5.073 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2026 Lập mới TP đã có QĐ số 3019/QĐ-UBND ngày

16/6/2025 về việc phê duyệt Nhiệm vụ

QHPK ĐT

3.2 Quy hoạch phân khu đô thị Sông Hồng (SH)     1.968          
a Quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng – Đoạn 1a (từ ranh giới đô thị Trung tâm đến cầu Hồng Hà) 1/2.000 xã Yên Lãng,

Liên Minh, Ô Diên

1.361 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2030 Lập mới  
b Quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng (từ cầu Mễ Sở đến hết ranh giới đô thị trung tâm) 1/2.000 xã Hồng Vân,

Chương Dương

607 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2030 Lập mới  
V Quy hoạch phân khu các đô thị khác được xác định trong đồ án QHC Thủ đô     27.478          
1 Đô thị Tây Đằng 1/2.000 xã Quảng Oai,

Vật Lại

864 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới  
2 Đô thị Tản Viên Sơn 1/2.000 xã Suối Hai 478 UBND xã Suối Hai 2025 2027 Lập mới  

 

3 Đô thị Phúc Thọ 1/2.000 xã Phúc Thọ, Thạch Thất, Hát Môn 1.703 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới  
4 Đô thị Liên Quan 1/2.000 xã Thạch Thất,

Tây Phương

468 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới  
5 Đô thị Quốc Oai 1/2.000 xã Kiều Phú,

Tây Phương,

Quốc Oai

2.119 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới  
6 Đô thị Chúc Sơn 1/2.000 phường

Chương Mỹ, xã

Phú Nghĩa

4.723 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới phạm vi mở rộng bao gồm toàn bộ phường Chương Mỹ
7 Đô thị Kim Bài 1/2.000 xã Thanh Oai,

Tam Hưng

1.410 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới  
8 Đô thị Vân Đình 1/2.000 xã Vân Đình, Ứng Thiên,

Phượng Dực,

Ứng Hòa

1.722 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới  
9 Đô thị Đại Nghĩa 1/2.000 xã Mỹ Đức,

Hương Sơn

1.089 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới  
10 Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (khu 1) 1/2.000 Xã Thượng

Phúc, Phương

Dực, Chuyên

Mỹ, Phú Xuyên,

Đại Xuyên

1.190 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới Trong quá trình triển khai có thể xem xét lập 01 QHPK để đảm bảo tiến độ
11 Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (khu 2) 1/2.000 Xã Chuyên Mỹ, Phú Xuyên 1.850 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới
12 Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (khu 3) 1/2.000 Xã Phú Xuyên,

Đại Xuyên

2.180 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới
13 Quy hoạch phân khu đô thị Hòa Lạc phần mở rộng (Bắc Đại lộ Thăng Long) 1/2.000 Xã Hòa Lạc, Hạ

Bằng, Thạch

Thất, Kiều Phú

1.500 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới Ranh giới, quy mô được xác định cụ thể trong giai đoạn lập quy hoạch
14 Quy hoạch phân khu đô thị Hòa Lạc phần mở rộng (Nam Đại lộ Thăng Long) 1/2.000 Xã Hòa Lạc, Hạ

Bằng, Thạch

Thất, Kiều Phú

1.090 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Lập mới Ranh giới, quy mô được xác định cụ thể trong giai đoạn lập quy hoạch
15 Quy hoạch phân khu đô thị ST2 1/2.000 Phường Sơn Tây 460 UBND phường

Sơn Tây

2025 2027 Chuyển tiếp UBND Thành phố đã phê duyệt dự toán và giao Sở QHKT tổ chức lập (456ha). Đề xuất vi chỉnh ranh giới, lấy thêm phần diện tích đất ngoài đê giáp ST1 để đảm bảo phủ kín quy hoạch
16 Quy hoạch phân khu đô thị ST3 1/2.000 Phường Tùng Thiện và xã Suối Hai, Yên Bài 1.940 UBND Phường

Tùng Thiện

2025 2027 Chuyển tiếp UBND Thành phố đã phê duyệt dự toán và giao UBND TX Sơn Tây tổ chức lập. Đề xuất mở rộng hết địa giới hành chính Phường Tùng Thiện và phần diện tích các xã Suối Hai, Yên Bài nằm trong ranh giới đô thị Sơn Tây nhằm phủ kín quy hoạch phân khu
17 Quy hoạch phân khu đô thị ST4 1/2.000 Phường Sơn

Tây , Tùng

Thiện và xã

Quảng Oai

1.320 Ban Quản lý đồ án QHKT

(trực thuộc Sở

QH-KT Hà Nội)

2025 2027 Chuyển tiếp UBND Thành phố đã phê duyệt dự toán và giao Sở QHKT tổ chức lập. Đề xuất điều chỉnh ranh giới nhằm hình thành tổ hợp giáo dục và di tích.
18 Quy hoạch phân khu khu chức năng vùng hồ

Xuân Khanh và phụ cận

1/2.000 Phường Tùng Thiện, xã

Quảng Oai và

Suối Hai

1.232 UBND Phường

Tùng Thiện

2025 2027 Chuyển tiếp UBND Thành phố đã phê duyệt dự toán và giao Sở QHKT tổ chức lập. Để đẩy nhanh tiến độ các quy hoạch phân khu trên địa bàn, đề xuất ủy quyền cho UBND phường Tùng Thiện tổ chức lập quy hoạch.
19 Quy hoạch phân khu đô thị Xuân Mai phần mở rộng 1/2.000 xã Phú Cát 140 UBND xã Phú Cát 2025 2027 Lập mới  
VI Quy hoạch phân khu chức năng     3.121          
1 QHPK Khu CN Tiến Thắng 1/2.000 Xã Tiến Thắng 450 Ban QL Khu

CNC&KCN

2025 2027 Lập mới Ranh giới, quy mô được xác định cụ thể trong giai đoạn lập quy hoạch
2 QHPK Khu CN Phú Nghĩa II 1/2.000 Xã Phú Nghĩa 389 Ban QL Khu

CNC&KCN

2025 2027 Lập mới Ranh giới, quy mô được xác định cụ thể trong giai đoạn lập quy hoạch
3 QHPK Khu CN Khu Cháy 1/2.000 Xã Vân Đình 550 Ban QL Khu

CNC&KCN

2025 2027 Lập mới Ranh giới, quy mô được xác định cụ thể trong giai đoạn lập quy hoạch
4 QHPK Khu CN Bắc Phú Xuyên 1/2000 Xã Phú Xuyên 215 Ban QL Khu

CNC&KCN

2025 2027 Lập mới Ranh giới, quy mô được xác định cụ thể trong giai đoạn lập quy hoạch
5 QHPK Khu CN Thanh Vân-Tân Ước 1/2.000 Xã Dân Hòa 400 Ban QL Khu

CNC&KCN

2025 2027 Lập mới Ranh giới, quy mô được xác định cụ thể trong giai đoạn lập quy hoạch
6 QHPK Khu CN Xuân Dương 1/2.000 Xã Dân Hòa 350 Ban QL Khu

CNC&KCN

2025 2027 Lập mới Ranh giới, quy mô được xác định cụ thể trong giai đoạn lập quy hoạch
7 QHPK Khu CN Ba Vì 1/2.000 Xã Cổ Đô 310 Ban QL Khu

CNC&KCN

2025 2027 Lập mới Ranh giới, quy mô được xác định cụ thể trong giai đoạn lập quy hoạch
8 QHPK Khu CN Phù Đổng 1/2.000 Xã Phù Đổng 370 Ban QL Khu

CNC&KCN

2025 2027 Lập mới Ranh giới, quy mô được xác định cụ thể trong giai đoạn lập quy hoạch
9 QHPK Khu CN Phụng Hiệp mở rộng 1/2.000 Xã Chương

Dương và xã Thượng Phúc

87 Ban QL Khu

CNC&KCN

2025 2027 Lập mới Ranh giới, quy mô được xác định cụ thể trong giai đoạn lập quy hoạch

Ghi chú: phạm vi, quy mô, ranh giới cụ thể sẽ được chính xác hóa trong giai đoạn lập Đề cương, dự toán được cấp thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo khớp nối, tránh chồng lấn phạm vi lập quy hoạch)

 

Tham gia nhóm Zalo Quy hoạch Hà Nội để tải bản đồ quy hoạch

QR Zalo nhóm Quy hoạch Hà Nội

Mở Zalo, bấm quét QR để tham gia nhóm trên điện thoại

Bấm vào đây để tham gia nhóm